Toyota Vios là dòng xe bán rất chạy của hãng xe Nhật Bản. |
Toyota Yaris là dòng xe hatchback hạng nhỏ cao (B). Phiên bản mới của Yaris 2020 được giới thiệu trong tháng 08/2018 cùng với người anh em Vios. Kiểu dáng thiết kế mới được đánh giá là đẹp, hiện đại. Động cơ 1.5L công nghệ Dual VVT-i bền bỉ và tiết kiệm. Hộp số tự động CVT êm ái. Đề nổ thông minh.
Thế hệ mới đã có cân bằng điện tử. Yaris có kích thước DxRxC là 4145 x 1730 x 1500 mm, chiều dài cơ sở 2550mm, khoảng sáng gầm 135mm, bán kính vòng quay 5,7m. Xe được nhập khẩu nguyên chiếc từ Thái Lan. Đối thủ của Yaris là Honda Jazz, Mazda 2 hatchback, Ford Fiesta hatchback.
Innova là "quả bom tấn" của Toyota. |
Là dòng xe thống trị phân khúc đa dụng nhiều năm liền, Innova là "quả bom tấn" của Toyota. Phiên bản mới được ra mắt tháng 07/2016 với nhiều cải tiến về trang thiết bị và kiểu dáng. Cả 4 phiên bản Innova đều có cùng kích thước 4735x 1830x 1795mm, chiều dài cơ sở 2720mm cho khoang hành khách khá rộng rãi và thoải mái.
Động cơ thế hệ mới Dual VVT-i êm ái và tiết kiệm hơn. Ngoài ra hệ thống khung gầm cũng cải tiến chắc chắn hơn, vỏ dày hơn Innova thế hệ cũ, có thêm cân bằng điện tử VSC cho mọi phiên bản. Innova cũng là mẫu xe nổi tiếng kinh tế: độ bền, an toàn, tiết kiệm nhiên liệu và giá trị bán lại cao.
Toyota Camry 2019 |
Dưới đây là bảng giá xe Toyota mới nhất tháng 3/2020:
Bảng giá xe Toyota tháng 3/2020 | ||
Dòng xe Toyota | Động cơ/hộp số | Giá xe niêm yết (triệu đồng) |
Yaris G | 1.5L - CVT | 650 |
Vios G | 1.5L - CVT | 570 |
Vios E (7 túi khí) | 1.5L - CVT | 540 |
Vios E (3 túi khí) | 1.5L - CVT | 520 |
Vios E (7 túi khí) | 1.5L - MT | 490 |
Vios E (3 túi khí) | 1.5L - MT | 470 |
Corolla Altis E | 1.8L - 6MT | 697 |
Corolla Altis E | 1.8L - CVT | 733 |
Corolla Altis G | 1.8L - CVT | 791 |
Corolla Altis V | 2.0L - CVT | 889 |
Corolla Altis V Sport | 2.0L - CVT | 932 |
Camry Q | 2.5L - 6AT | 1235 |
Camry G | 2.5L - 6AT | 1161 |
Camry E | 2.0L - 6AT | 1029 |
Innova E | 2.0L - 5MT | 771 |
Innova G | 2.0L - 6AT | 847 |
Innova V | 2.0L - 6AT | 971 |
Innova Venturer | 2.0L - 6AT | 826 |
Land Cruiser VX | 4.7L - 6AT | 4.030 (mới) |
Toyota Land Cruiser Prado | 2.7L - 6AT | 2.340 (mới) |
Fortuner V 4x4 | 2.7L - 6AT | 1.308 |
Fortuner 2.7 4x4 6AT | - 6AT | 1.236 |
Fortuner 2.7 4x2 TRD | - | 1,199 |
Fortuner V 4x2 | 2.7L - 6AT | 1.150 |
Fortuner G 4x2 | 2.4L - 6MT | 1.033 |
Fortuner 2.4 4x2 AT | 2.4L - 6AT | 1.096 |
Fortuner 2.4 4x2 MT | 2.4L - 6 MT | 1.033 |
Fortuner 2.7 4x4 (Nhập khẩu) | 6AT | 1.236 |
Fortuner 2.7 4x2 (Nhập khẩu) | 6 MT | 1.150 |
Fortuner 2.8V 4x4 | 2.8L-6AT | 1.354 |
Hilux 2.4E 4x2 AT | 2.4L - 6AT | 695 |
Hilux 2.4G 4x4 MT | 2.4L - 6MT | 793 |
Hilux 2.8G 4x4 AT | 2.8L - 6AT | 826 |
Hilux 2.4E 4x2 MT (mới) | - | 622 |
Hiace Động cơ dầu | 3.0L- 5MT | 999 |
Alphard | 3.5L - 6AT | 4.038 |
Avanza 1.3 MT | - | 544 |
Avanza 1.3 AT | - | 612 |
Rush | 1.5L - AT | 668 |
Wigo 1.2 MT | 1.2L - MT | 345 |
Wigo 1.2 AT | 1.2L - AT | 405 |